Nhập khẩu ETD Nam Kinh 05.03.2025 (POL Nam Kinh)
Xuất khẩu ETD St. Petersburg 12.04.2025 (POD Nam Kinh)
Nhập khẩu ETD Thái Thương 01.03.2025 (POL Thái Thương)
Xuất khẩu ETD St. Petersburg 06.04.2025 (POD Thái Thương)
Mức giá nhập khẩu theo điều kiện FILO.
Mức giá xuất khẩu theo điều kiện LIFO.
Tùy chọn LO khi xuất khẩu: +180 USD.
Phụ phí xuất khẩu:
- DDF - 60 USD/CTN
- REL - 30 USD/BL
Phụ phí nhập khẩu:
- DDF - 50 USD/CTN
- REL - 50 USD/BL
- WSC - 200 USD/TEU (không áp dụng cho đơn đặt hàng từ 30 CTN trở lên)
Tiếp nhận 40' SOC theo tỷ lệ 1/2 (2 COC không quá 1 SOC).
HONWELL
ETD nhập khẩu Nanjing 05.03.2025, chuyến CY001 (POL NANJING)
ETD xuất khẩu St. Petersburg 12.04.2025, chuyến CY003E (POD NANJING)
ETD xuất khẩu St. Petersburg 06.04.2025, chuyến CY002E (POD TAICANG)
ETD nhập khẩu Taicang 01.03.2025, chuyến CY001W (POL TAICANG)
HONFU
Thời gian sử dụng container COC miễn phí sau khi xuất cảng:
10 ngày kể từ ngày xuất cảng.
Phí sử dụng quá hạn:
- Ngày 11-17: 10/20 USD/CTN/ngày
- Ngày 18-40: 20/40 USD/CTN/ngày
- Trên 40 ngày: 40/80 USD/CTN/ngày
Chúng tôi chấp nhận vận chuyển hàng thuộc các nhóm nguy hiểm sau: 3, 6.1, 8, 9.
Phụ phí hàng nguy hiểm khi nhập khẩu:
- 20’DC: +1000 USD
- 40’HC: +2000 USD
Phụ phí hàng nguy hiểm khi xuất khẩu: +30%.
Việc dỡ container loại TANK (rỗng, nguy hiểm, không nguy hiểm) chỉ được thực hiện tại cảng đích trực tiếp (TAICANG cho HONFU, NANJING cho HONWELL).
Vận chuyển container chuyên dụng sẽ được thảo luận riêng.
Nếu số lượng container trong đơn đặt hàng bị hủy hoặc giảm trong vòng dưới 25 ngày trước ETD đã công bố, sẽ áp dụng mức phạt 200 USD/CTN.
Điều kiện thanh toán: Trong vòng 7 ngày làm việc kể từ ngày tàu khởi hành, tính theo tỷ giá vào ngày tàu khởi hành (ngày vận đơn).
Chuyển đổi tiền tệ:
- +3% so với tỷ giá của Ngân hàng Trung ương Nga khi thanh toán bằng RUB.
- +3% so với tỷ giá của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc khi thanh toán bằng CNY.
Biểu phí có hiệu lực đến ngày 28 tháng 2 năm 2025.